
Thang điểm HSK: Cách tính điểm HSK 1-6 và HSKK chi tiết 2025
Khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK, hiểu rõ về thang điểm HSK không chỉ giúp bạn đặt mục tiêu học tập rõ ràng mà còn giúp bạn tự đánh giá được trình độ của mình. Đặc biệt, khi luyện đề và làm bài thi thử, việc biết cách tính điểm sẽ giúp bạn xác định được điểm yếu để cải thiện kịp thời. Hán Ngữ Điềm Điềm sẽ khám phá cách điểm được phân bổ, cách tính điểm cho từng phần thi, và tiêu chí đánh giá cho các dạng câu hỏi khác nhau!
Thang điểm HSK và cách tính điểm từng cấp độ
Thang điểm và cách tính điểm HSK 1
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 20 | 17 phút | 200 | 120 |
Đọc hiểu | 100 | 20 | 17 phút |
Cách tính điểm HSK 1:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 20 câu. Mỗi câu được 5 điểm (100/20 = 5).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu cũng là 100 điểm với 20 câu. Mỗi câu được 5 điểm (100/20 = 5).
Lưu ý: Để đậu HSK 1, bạn cần đạt tối thiểu 120 điểm trong tổng số 200 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Thang điểm và cách tính điểm HSK 2
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 35 | 28 phút | 200 | 120 |
Đọc hiểu | 100 | 25 | 22 phút |
Cách tính điểm HSK 2:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 35 câu. Mỗi câu được khoảng 2,9 điểm (100/35 ≈ 2,9).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu là 100 điểm với 25 câu. Mỗi câu được 4 điểm (100/25 = 4).
Lưu ý: Để đậu HSK 2, bạn cần đạt tối thiểu 120 điểm trong tổng số 200 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Thang điểm và cách tính điểm HSK 3
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 40 | 40 phút | 300 | 180 |
Đọc hiểu | 100 | 30 | 30 phút | ||
Viết | 100 | 10 | 15 phút |
Cách tính điểm HSK 3:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 40 câu. Mỗi câu được 2,5 điểm (100/40 = 2,5).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu là 100 điểm với 30 câu. Mỗi câu được khoảng 3,3 điểm (100/30 ≈ 3,3).
Điểm tối đa phần Viết là 100 điểm với 10 câu. Mỗi câu được 10 điểm (100/10 = 10).
Lưu ý: Để đậu HSK 3, bạn cần đạt tối thiểu 180 điểm trong tổng số 300 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Thang điểm và cách tính điểm HSK 4
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 45 | 35 phút | 300 | 180 |
Đọc hiểu | 100 | 40 | 40 phút | ||
Viết | 100 | 15 | 15 phút |
Cách tính điểm HSK 4:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 45 câu. Mỗi câu được khoảng 2,2 điểm (100/45 ≈ 2,2).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu là 100 điểm với 40 câu. Mỗi câu được 2,5 điểm (100/40 = 2,5).
Điểm tối đa phần Viết là 100 điểm với 15 câu. Mỗi câu được khoảng 6,6 điểm (100/15 ≈ 6,6).
Lưu ý: Để đậu HSK 4, bạn cần đạt tối thiểu 180 điểm trong tổng số 300 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Thang điểm và cách tính điểm HSK 5
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 45 | 35 phút | 300 | 180 |
Đọc hiểu | 100 | 45 | 45 phút | ||
Viết | 100 | 10 | 40 phút |
Cách tính điểm HSK 5:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 45 câu. Mỗi câu được khoảng 2,2 điểm (100/45 ≈ 2,2).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu là 100 điểm với 45 câu. Mỗi câu được khoảng 2,2 điểm (100/45 ≈ 2,2).
Điểm tối đa phần Viết là 100 điểm với 10 câu. Mỗi câu được 10 điểm (100/10 = 10).
Lưu ý: Để đậu HSK 5, bạn cần đạt tối thiểu 180 điểm trong tổng số 300 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Thang điểm và cách tính điểm HSK 6
Phần thi | Số điểm từng phần | Số câu | Thời gian làm bài | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Nghe hiểu | 100 | 50 | 40 phút | 300 | 180 |
Đọc hiểu | 100 | 50 | 50 phút | ||
Viết | 100 | 1 | 45 phút |
Cách tính điểm HSK 6:
Điểm tối đa phần Nghe hiểu là 100 điểm với 50 câu. Mỗi câu được 2 điểm (100/50 = 2).
Điểm tối đa phần Đọc hiểu là 100 điểm với 50 câu. Mỗi câu được 2 điểm (100/50 = 2).
Điểm tối đa phần Viết là 100 điểm với 1 câu tự luận. Câu này có giá trị 100 điểm.
Lưu ý: Để đậu HSK 6, bạn cần đạt tối thiểu 180 điểm trong tổng số 300 điểm, và mỗi phần phải đạt tối thiểu 60 điểm.

Hướng dẫn cách tính điểm HSKK 2025
HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) là kỳ thi đánh giá kỹ năng nói tiếng Trung Quốc, gồm 3 cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp.
Cách tính điểm HSKK Sơ cấp
Phần thi | Thời gian hoàn thành | Số câu | Số điểm từng câu | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Phần 1 | 6 phút | 15 | 2 | 30 | 60 |
Phần 2 | 4 phút | 10 | 3 | 30 | |
Phần 3 | 3 phút | 2 | 20 | 40 | |
Tổng | 20 phút (bao gồm 7 phút chuẩn bị) | 27 | 100 |
Cách tính điểm HSKK Trung cấp
Phần thi | Thời gian hoàn thành | Số câu | Số điểm từng câu | Tổng điểm | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Phần 1 | 5 phút | 10 | 3 | 30 | 60 |
Phần 2 | 4 phút | 2 | 15 | 30 | |
Phần 3 | 4 phút | 2 | 20 | 40 | |
Tổng | 23 phút (bao gồm 10 phút chuẩn bị) | 14 | 100 |
Cách tính điểm HSKK Cao cấp
Phần thi | Thời gian làm bài | Số câu | Điểm từng câu | Điểm tối đa | Điểm đậu |
---|---|---|---|---|---|
Phần 1 | 8 phút | 3 | 10 | 30 | 60 |
Phần 2 | 2 phút | 1 | 20 | 20 | |
Phần 3 | 5 phút | 2 | 25 | 50 | |
Tổng | 25 phút (bao gồm cả thời gian chuẩn bị 10 phút) | 6 | 100 |

Lưu ý về cách tính điểm HSK và HSKK
Cách tính điểm các dạng câu hỏi khách quan
Các phần Nghe hiểu và Đọc hiểu thường có câu hỏi trắc nghiệm với điểm số phân bổ đều. Công thức tính điểm đơn giản là lấy tổng điểm 100 chia cho số câu.
Ví dụ về cách tính điểm HSK 2: Có 35 câu Nghe với tổng điểm 100, mỗi câu được khoảng 2,86 điểm. Nếu bạn làm đúng 20 câu, bạn sẽ được 20 × 2,86 = 57,2 điểm.
Bảng tổng hợp cách tính điểm trắc nghiệm HSK:
Cấp HSK | Số câu nghe | Điểm/câu | Số câu đọc | Điểm/câu |
---|---|---|---|---|
1 | 20 | 5 | 20 | 5 |
2 | 35 | 2,86 | 25 | 4 |
3 | 40 | 2,5 | 30 | 3,33 |
4 | 45 | 2,22 | 40 | 2,5 |
5 | 45 | 2,22 | 45 | 2,22 |
6 | 50 | 2 | 50 | 2 |
Cách tính điểm HSK câu hỏi chủ quan
Đối với các phần thi Viết và Nói, việc chấm điểm dựa trên tiêu chí cụ thể. Quy trình chấm điểm thường bao gồm:
Quy đổi điểm từ người chấm thành điểm tiêu chuẩn
Quy đổi điểm tiêu chuẩn thành điểm HSK cho phần thi
Chi tiết cách tính điểm cho phần Viết các cấp độ HSK:
HSK 3
Dạng bài | Số câu | Điểm trên mỗi câu | Tổng điểm |
---|---|---|---|
Sắp xếp câu | 5 | 12 | 60 |
Viết chữ Hán | 5 | 8 | 40 |
Tổng | 10 | 100 |
HSK 4
Dạng bài | Số câu | Điểm trên mỗi câu | Tổng điểm |
---|---|---|---|
Sắp xếp câu | 10 | 6 | 60 |
Viết câu hoàn chỉnh | 5 | 8 | 40 |
Tổng | 15 | 100 |
HSK 5
Dạng bài | Số câu | Điểm trên mỗi câu | Tổng điểm |
---|---|---|---|
Hoàn thành các câu | 8 | 5 | 40 |
Viết đoạn văn | 2 | 30 | 60 |
Tổng | 10 | 100 |
HSK 6
Dạng bài | Số câu | Điểm trên mỗi câu | Tổng điểm |
---|---|---|---|
Viết đoạn văn | 1 | 100 | 100 |

Tiêu chí chấm điểm cụ thể cho dạng câu hỏi Viết trong đề thi HSK
Phần Viết HSK có 5 dạng câu hỏi chính: hoàn thành câu, viết chữ Hán, quan sát tranh, đặt câu với từ vựng cho sẵn, và viết đoạn văn ngắn. Dưới đây là tiêu chí chấm điểm cho từng dạng:
Hoàn thành câu/Sắp xếp câu (HSK 3, 4, 5)
0 điểm: Để trống
Điểm thấp:
Không chứa hết tất cả các từ mà đề bài cung cấp
Trật tự từ chưa đúng
Sai 3 lỗi chính tả trở lên
Điểm trung bình:
Trật tự các từ về cơ bản đúng nhưng bổ sung thêm từ không có trong đề
Thứ tự từ đúng nhưng có 1-2 lỗi chính tả
Điểm cao: Chứa tất cả các từ, trật tự từ đúng và không mắc lỗi chính tả
Viết chữ Hán (HSK 3)
0 điểm: Để trống hoặc viết nội dung không liên quan
Điểm trung bình: Mắc lỗi đánh máy
Điểm cao: Đáp ứng tiêu chí và phù hợp yêu cầu
Nhìn vào hình ảnh và sử dụng từ để đặt câu (HSK 4)
0 điểm: Để trống
Điểm thấp:
Câu không liên quan đến hình ảnh và từ ngữ được cung cấp
Mắc từ 3 lỗi chính tả trở lên
Câu không đầy đủ và mắc lỗi ngữ pháp
Điểm trung bình:
Câu đầy đủ, không mắc lỗi ngữ pháp nhưng có 1-2 lỗi chính tả
Câu văn đầy đủ, không mắc lỗi ngữ pháp nhưng nội dung quá đơn giản
Điểm cao: Câu văn đầy đủ, không mắc lỗi chính tả hay ngữ pháp, nội dung phong phú
Viết đoạn văn ngắn (HSK 5)
0 điểm: Để trống
Điểm thấp:
Không dùng hết từ vựng đã cho
Nội dung rời rạc và mắc lỗi ngữ pháp
Mắc nhiều lỗi chính tả
Điểm trung bình:
Nội dung mạch lạc, logic nhưng mắc lỗi ngữ pháp
Nội dung mạch lạc, logic và mắc ít lỗi chính tả
Nội dung mạch lạc, logic nhưng độ dài chưa đủ số Hán tự yêu cầu
Điểm cao:
Sử dụng hết từ vựng đã cho
Không mắc lỗi chính tả hay ngữ pháp
Nội dung phong phú, mạch lạc và hợp lý
Tóm tắt đoạn văn (HSK 6)
0 điểm: Để trống
Điểm thấp:
Nội dung không liên quan đến tài liệu được cung cấp
Nội dung không có tính mạch lạc và mắc lỗi ngữ pháp
Bài viết mắc nhiều lỗi chính tả
Điểm trung bình:
Nội dung cơ bản bám sát tài liệu nhưng mắc lỗi ngữ pháp
Nội dung cơ bản phù hợp nhưng mắc vài lỗi chính tả
Viết quá dài
Điểm cao:
Nội dung phù hợp với tài liệu được cung cấp
Cấu trúc hợp lý, mạch lạc
Không mắc lỗi chính tả hay ngữ pháp

Cách chinh phục HSK, HSKK đạt điểm cao
Để đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK và HSKK, bạn cần có phương pháp học tập phù hợp. Dưới đây là một số chiến lược hiệu quả:
Chọn tài liệu học phù hợp: Hiện nay có nhiều loại tài liệu học và ôn thi HSK. Việc lựa chọn tài liệu phù hợp sẽ tạo hứng thú và giúp bạn tiếp thu nhanh hơn. Một số giáo trình được khuyên dùng: Giáo trình HSK, Giáo trình Hán Ngữ, Giáo trình Boya,…
Chú ý học cách phát âm: Đối với người mới bắt đầu, việc học cách phát âm chữ Hán rất quan trọng. Biết cách phát âm và ghép âm sẽ giúp bạn đọc đúng pinyin và giao tiếp thuận lợi hơn. Bạn có thể tải các ứng dụng từ vựng và đọc chữ Hán, xem video bài giảng phát âm trên YouTube hoặc luyện tập thường xuyên để phát âm chuẩn như người bản ngữ
Học hết từ vựng, ngữ pháp cơ bản và nhiều hơn nữa: Bộ giáo trình chuẩn HSK các cấp độ cung cấp đầy đủ từ vựng và ngữ pháp theo chủ đề. Bạn nên ghi nhớ, ôn tập từ vựng, làm đầy đủ bài tập và chữa kỹ càng.
Luyện đề thường xuyên: Một trong những bộ sách luyện đề được khuyên dùng là bộ đề mô phỏng HSK (新汉语水平考试(模拟试题集)HSK 级), có độ khó tương đương đề thi thật. Khi luyện đề, bạn nên bấm giờ và làm đề nghiêm túc như thật, xác định các lỗ hổng kiến thức cần trau dồi.

Xem thêm:
Hiểu rõ về thang điểm HSK và cách tính điểm là bước quan trọng giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Hán Ngữ Điềm Điềm chúc bạn thành công trong hành trình học tiếng Trung và đạt kết quả tốt trong kỳ thi HSK!